Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Câu Xá Luận [阿毘達磨俱舍論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (7.053 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.52 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.63 MB)
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1558_p0051c01║
T29n1558_p0051c02║ 阿毘達磨俱 舍論卷第十
T29n1558_p0051c03║
T29n1558_p0051c04║ 尊者世 親造
T29n1558_p0051c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1558_p0051c06║ 分別 世 品第三之 三
T29n1558_p0051c07║ 無明何 義。謂體非明。若爾無明應是眼等。
T29n1558_p0051c08║ 既爾。此義應謂明無。若爾無明體應非有。
T29n1558_p0051c09║ 為顯有體義不濫餘。頌曰。
T29n1558_p0051c10║ 明所治無明 如非親實等
T29n1558_p0051c11║ 論曰。如諸親友所對怨敵親友相違名非親
T29n1558_p0051c12║ 友。非異親友。非親友無。諦語名實。此所對
T29n1558_p0051c13║ 治虛誑言論名為非實。非異於實。亦非實
T29n1558_p0051c14║ 無。等言為顯非法非義非事 等性非異非
T29n1558_p0051c15║ 無。如是無明別 有實體。是明所治非異非
T29n1558_p0051c16║ 無。云 何 知然。說行緣故。復有誠證。頌曰。
T29n1558_p0051c17║ 說為結等故 非惡慧見故
T29n1558_p0051c18║ 與見相應故 說能染慧故
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1558_p0051c01║
T29n1558_p0051c02║ 阿毘達磨俱 舍論卷第十
T29n1558_p0051c03║
T29n1558_p0051c04║ 尊者世 親造
T29n1558_p0051c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1558_p0051c06║ 分別 世 品第三之 三
T29n1558_p0051c07║ 無明何 義。謂體非明。若爾無明應是眼等。
T29n1558_p0051c08║ 既爾。此義應謂明無。若爾無明體應非有。
T29n1558_p0051c09║ 為顯有體義不濫餘。頌曰。
T29n1558_p0051c10║ 明所治無明 如非親實等
T29n1558_p0051c11║ 論曰。如諸親友所對怨敵親友相違名非親
T29n1558_p0051c12║ 友。非異親友。非親友無。諦語名實。此所對
T29n1558_p0051c13║ 治虛誑言論名為非實。非異於實。亦非實
T29n1558_p0051c14║ 無。等言為顯非法非義非事 等性非異非
T29n1558_p0051c15║ 無。如是無明別 有實體。是明所治非異非
T29n1558_p0051c16║ 無。云 何 知然。說行緣故。復有誠證。頌曰。
T29n1558_p0051c17║ 說為結等故 非惡慧見故
T29n1558_p0051c18║ 與見相應故 說能染慧故
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.053 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.149 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập